🔍
Search:
SỰ ĐỀ CAO
🌟
SỰ ĐỀ CAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
권위나 명성 등을 널리 알려지게 함.
1
SỰ TUYÊN DƯƠNG, SỰ ĐỀ CAO, SỰ LÀM NỔI BẬT:
Việc làm cho quyền uy hay danh tiếng được biết đến một cách rộng rãi.
-
Danh từ
-
1
안에 담겨 있는 가치나 충실성을 다짐.
1
SỰ NỘI THỰC HÓA, SỰ ĐỀ CAO THỰC LỰC, SỰ NHẤN MẠNH GIÁ TRỊ VÀ SỰ TRUNG THÀNH BÊN TRONG:
Nhấn mạnh giá trị hoặc tính trung thực chứa đựng bên trong.
🌟
SỰ ĐỀ CAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
남을 존경하는 뜻으로 높여 부름. 또는 그 말.
1.
SỰ TÔN XƯNG:
Việc gọi người khác một cách trân trọng. Hay lời nói như thế.
-
2.
사람이나 사물을 높이는 뜻으로 하는 말.
2.
CÁCH GỌI TRÂN TRỌNG:
Từ thể hiện sự đề cao con người hay sự vật.
-
Danh từ
-
1.
두 번 절함. 또는 그 절.
1.
VIỆC CHÀO HAI LẦN, CÁI CHÀO HAI LẦN:
Việc cúi chào hai lần. Hoặc cái chào đó.
-
2.
웃어른에게 쓰는 편지에서 상대방을 높이기 위해 편지의 마지막에 자신의 이름 뒤에 쓰는 말.
2.
KÍNH THƯ:
Từ viết sau tên của mình ở cuối thư, nhằm thể hiện sự đề cao đối phương trong thư viết cho người trên.